Xuất nhập khẩu Việt Nam và Indonesia tháng 10/2020: Nhập siêu gần 230 triệu USD

  1. Ngày đăng: 07-12-2020 13:18:07
  2. Lượt xem: 1.342
1  2  3  4  5
0/5 - 0 Bình chọn - 1342 Lượt xem

(06/12/2020) Xuất nhập khẩu Việt Nam và Indonesia tháng 10/2020: Nhập siêu gần 230 triệu USD

Việt Nam nhập khẩu từ Indonesia hơn 513,7 triệu USD, đồng thời xuất khẩu 283,8 triệu USD hàng hóa. Thâm hụt thương mại gần 229,9 triệu USD.
xuat nhap khau viet nam va indonesia thang 10 2020  nhap sieu gan 230 trieu usd
Ảnh minh họa. (Nguồn: IT)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 10/2020, Việt Nam nhập khẩu từ Indonesia hơn 513,7 triệu USD.

Nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước lên 797,6 triệu USD. 

Ngoài ra, nước ta xuất khẩu 283,8 triệu USD hàng hóa. Thâm hụt thương mại gần 229,9 triệu USD.

Trong 10 tháng 2020, tổng kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Indonesia trên 6,5 tỉ USD. Cán cân thương mại thâm hụt 2 tỉ USD.

xuat nhap khau viet nam va indonesia thang 10 2020  nhap sieu gan 230 trieu usd
Đồ họa: Phùng Nguyệt

Một số nhóm hàng xuất khẩu có tốc độ tăng trưởng kim ngạch trên 200% so với tháng 9 phải kể đến như: hóa chất tăng 867%; cà phê tăng 510%; hàng dệt, may tăng 314%; quặng và khoáng sản khác tăng 249%; sản phẩm gốm, sứ tăng 221%; hàng rau quả tăng 205%.

Trong top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Indonesia trong 10 tháng đầu năm ghi nhận có 7 nhóm hàng kim ngạch trên 100 triệu USD. Trong đó, xuất khẩu nhiều nhất là sắt thép các loại gần 260,3 triệu USD.

xuat nhap khau viet nam va indonesia thang 10 2020  nhap sieu gan 230 trieu usd

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Indonesia tháng 10/2020 và lũy kế 10 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếu Xuất khẩu tháng 10/2020 Lũy kế 10 tháng 2020
Lượng (Tấn) Trị giá (USD) So với tháng 9/2020 (%) Lượng (Tấn) Trị giá (USD)
Tổng   283.839.482 21   2.261.098.988
Sắt thép các loại 75.149 48.020.145 51 428.576 260.256.623
Hàng hóa khác   46.874.274 23   301.794.391
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện   26.687.577 28   192.125.556
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày   22.887.707 27   171.166.690
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác   21.886.265 7   233.066.718
Hàng dệt, may   20.401.571 314   183.864.807
Điện thoại các loại và linh kiện   17.039.045     179.541.635
Chất dẻo nguyên liệu 10.604 12.263.963 10 103.021 120.803.961
Phương tiện vận tải và phụ tùng   10.459.043 3   83.270.729
Sản phẩm hóa chất   8.451.204 22   60.291.736
Sản phẩm từ chất dẻo   7.433.065 -11   73.172.053
Xơ, sợi dệt các loại 2.012 5.752.830 -8 19.459 53.061.718
Giấy và các sản phẩm từ giấy   5.221.922 15   48.446.314
Sản phẩm từ sắt thép   3.955.337 92   32.281.087
Gạo 7.875 3.849.300 -31 83.812 45.610.877
Hóa chất   3.298.541 867   17.321.032
Kim loại thường khác và sản phẩm   2.829.622 12   24.675.737
Cao su 1.716 2.503.899 3 10.868 15.498.196
Vải mành, vải kỹ thuật khác   2.264.017 61   18.946.328
Cà phê 361 1.565.196 510 10.832 24.347.928
Dây điện và dây cáp điện   1.477.016 48   11.911.779
Sản phẩm từ cao su   1.416.488 33   13.062.307
Quặng và khoáng sản khác 157.324 1.265.699 249 461.744 5.609.679
Hàng rau quả   1.207.062 205   5.487.840
Sản phẩm gốm, sứ   942.958 221   12.079.518
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc   918.605 11   8.464.700
Giày dép các loại   796.313 -47   45.005.197
Thức ăn gia súc và nguyên liệu   786.706 3   7.311.443
Than các loại 5.781 709.192   9.225 1.201.640
Chè 265 332.107 -41 7.601 7.134.133
Hàng thủy sản   280.399 57   3.099.400
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ   62.416 31   1.105.614
Xăng dầu các loại       233 81.625

Bốn nhóm hàng nhập khẩu có kim ngạch tăng so với tháng trước đó là: hạt điều tăng 717%; hóa chất tăng 369%; thuốc trừ sâu và nguyên liệu tăng 239%; sản phẩm từ giấy tăng 185%.

Than các loại là mặt hàng xuất khẩu nhiều nhất trong tháng 10, đạt 67,9 triệu USD.

Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Indonesia trong 10 tháng đều có kim ngạch trên 100 triệu USD.

xuat nhap khau viet nam va indonesia thang 10 2020  nhap sieu gan 230 trieu usd

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Indonesia tháng 10/2020 và lũy kế 10 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếu Nhập khẩu tháng 10/2020 Lũy kế 10 tháng 2020
Lượng (Tấn) Trị giá (USD) So với tháng 9/2020 (%) Lượng (Tấn) Trị giá (USD)
Tổng   513.732.462 5   4.273.018.160
Hàng hóa khác   81.416.477 17   536.981.286
Than các loại 1.628.426 67.853.833 42 14.638.288 678.094.583
Ô tô nguyên chiếc các loại 4.048 52.171.741 -6 28.868 361.760.955
Dầu mỡ động thực vật   50.233.108 9   322.074.292
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác   26.459.071 53   183.458.740
Hóa chất   23.097.486 369   151.185.012
Sắt thép các loại 13.437 22.877.305 -51 200.096 288.699.817
Linh kiện, phụ tùng ô tô   20.655.006 2   138.147.905
Giấy các loại 25.954 17.752.317 -1 216.053 167.006.329
Hàng thủy sản   15.529.130 -14   110.482.278
Kim loại thường khác 3.136 15.139.833 -12 40.273 186.031.137
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện   14.008.461 8   163.447.169
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc   13.869.593 70   64.135.524
Sản phẩm hóa chất   9.270.444     88.324.042
Chất dẻo nguyên liệu 7.807 8.207.598 -19 91.772 91.944.224
Hạt điều 5.458 7.589.681 717 32.309 47.199.900
Thức ăn gia súc và nguyên liệu   6.993.812 -9   69.169.701
Vải các loại   6.782.823 20   60.431.605
Cao su 3.891 6.000.319 -3 30.558 50.655.617
Sản phẩm từ chất dẻo   5.812.072 -13   43.688.074
Xơ, sợi dệt các loại 3.054 4.895.773 -27 47.237 74.500.105
Nguyên phụ liệu thuốc lá   4.889.605 5   55.018.216
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày   4.797.475 4   38.122.902
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh   4.007.459 23   37.685.762
Dây điện và dây cáp điện   3.060.778 -14   28.533.901
Hàng điện gia dụng và linh kiện   2.579.792 -42   46.145.683
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu   2.468.420 239   12.671.768
Khí đốt hóa lỏng 5.191 2.438.923 -23 70.964 33.640.845
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh   2.222.823 48   19.334.494
Gỗ và sản phẩm gỗ   2.220.738 53   20.588.980
Dược phẩm   1.644.376 -56   26.102.555
Sản phẩm từ sắt thép   1.512.469 6   12.648.759
Chế phẩm thực phẩm khác   1.289.267 -17   16.003.162
Sản phẩm từ giấy   1.110.716 185   7.323.325
Sản phẩm khác từ dầu mỏ   964.651 -11   5.174.276
Bông các loại 747 726.346 -14 6.540 6.723.654
Sản phẩm từ cao su   612.901 -37   7.162.967
Sản phẩm từ kim loại thường khác   569.839 -81   13.022.845
Phân bón các loại     -100 37.564 9.695.771

Phùng Nguyệt (theo Kinh tế & Tiêu dùng)
Nguồn: Vietnam Biz

    Bài viết khác

    Bảng giá điều

    Bảng giá điều (tạm ngưng)

    Quy đổi Gram » Ibs/80kgs
    »
    Tỷ giá hoán đổi
    Mua CK Bán
    Đăng ký nhận bản tin