Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Australia tháng 1/2020: Giảm cả hai chiều

  1. Ngày đăng: 05-04-2020 10:54:58
  2. Lượt xem: 1.489
1  2  3  4  5
0/5 - 0 Bình chọn - 1489 Lượt xem

(04/4/2020) Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Australia tháng 1/2020: Giảm cả hai chiều

Tháng 1/2020, cả kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam với Australia đều giảm so với cùng kì năm trước. Việt Nam vẫn nhập siêu từ nước bạn.
xuat nhap khau giua viet nam va australia thang 1 2020  giam ca hai chieu
 
Theo Tổng cục Thống kê, tháng 1/2020, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Australia đạt 241,6 triệu USD, giảm 14% so với tháng 1/2019.
Kim ngạch nhập khẩu từ Australia đạt 382,1 triệu USD, cũng giảm 6% so với cùng kì năm trước.
Trong tháng đầu năm này, Việt Nam vẫn nhập siêu từ nước bạn.
xuat nhap khau giua viet nam va australia thang 1 2020  giam ca hai chieu
Đồ họa: N. Lê

Tuy tổng kim ngạch hàng hóa của Việt Nam xuất khẩu sang Australia giảm, nhưng vẫn có những mặt hàng tăng trưởng lớn như: sản phẩm từ sắt thép (tăng 244%); clynker và xi măng (tăng 89%).
Còn lại hầu hết mặt hàng xuất khẩu khác đều giảm khá mạnh: hạt điều; dây điện và dây cáp điện; chất dẻo nguyên liệu...
 
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Australia tháng 1/2020
(Đơn vị: 1.000 USD)
STT Mặt hàng Tháng 1/2020 Tháng 1/2019 % tăng/giảm
  Tổng 241.616 280.903 -14
1 Túi xách, ví, vali, mũ và ô dù 3.601 2.768 30
2 Sản phẩm từ cao su 660 1.004 -34
3 Sắt thép các loại 2.517 3.198 -21
4 Sản phẩm từ sắt thép 14.601 4.244 244
5 Sản phẩm từ chất dẻo 4.657 5.150 -10
6 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 2.427 3.118 -22
7 Sản phẩm gốm sứ 1.086 1.182 -8
8 Phương tiện vận tải và phụ tùng 2.761 3.356 -18
9 Nguyên phụ liệu dệt may, da, giầy 943 791 19
10 Máy vi tính và linh kiện 25.387 33.786 -25
11 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 18.784 21.631 -13
12 Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 184 235 -22
13 Kim loại thường khác và sản phẩm 3.140 3.076 2
14 Hạt tiêu 707 1.141 -38
15 Hạt điều 6.156 12.365 -50
16 Hải sản 12.294 17.890 -31
17 Hàng rau quả 4.569 4.345 5
18 Hàng dệt may 18.648 27.258 -32
19 Giấy và các sản phẩm từ giấy 2.647 4.143 -36
20 Giầy dép các loại 18.301 25.518 -28
21 Gỗ và sản phẩm gỗ 9.886 16.558 -40
22 Gạo 762 945 -19
23 Dầu thô 21.640    
24 Dây điện và dây cáp điện 423 1.139 -63
25 Clynker và xi măng 2.524 1.339 89
26 Chất dẻo nguyên liệu 71 486 -85
27 Cà phê 3.237 3.754 -14
28 Các sản phẩm hóa chất 2.310 2.509 -8
29 Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 1.612 1.685 -4
30 Điện thoại các loại và linh kiện 33.373 33.521 -0,5
31 Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 2.804 3.851 -27
32 Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 1.108 1.717 -35
Tương tự, danh mục hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Australia có: sắt thép các loại; gỗ và sản phẩm gỗ là tăng trưởng đột biến (đều trên 100%); sản phẩm từ sắt thép (tăng 82%).
Trong khi, thức ăn gia súc và nguyên liệu; bông các loại; chất dẻo nguyên liệu... lại giảm mạnh về tổng khối lượng giá trị nhập khẩu.
 
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Australia tháng 1/2020
(Đơn vị: 1.000 USD)
STT Mặt hàng Tháng 1/2020 Tháng 1/2019 % tăng/giảm
  Tổng 382.140 405.704 -6
1 Thức ăn gia súc và nguyên liệu 605 3.486 -83
2 Than đá 130.090 155.803 -16
3 Sắt thép các loại 3.265 1.340 144
4 Sản phẩm từ sắt thép 318 175 82
5 Sản phẩm khác từ dầu mỏ 773 618 25
6 Sản phẩm hóa chất 4.091 3.171 29
7 Sữa và sản phẩm từ sữa 3.854 4.381 -12
8 Quặng và khoáng sản khác 44.355 38.450 15
9 Phế liệu sắt thép 7.853 12.814 -39
10 Nguyên phụ liệu dể may, da, giầy 980 1.267 -23
11 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 3.453 3.386 2
12 Lúa mì 28.000 33.660 -17
13 Kim loại thường khác 36.698 37.182 -1
14 Hóa chất 125 79 58
15 Hàng rau quả 8.427 11.715 -28
16 Gỗ và sản phẩm gỗ 2.681 594 351
17 Dược phẩm 2.230 2.790 -20
18 Dầu mỡ động thực vật 240 532 -55
19 Chế phẩm thực phẩm khác 854 1.425 -40
20 Chất dẻo nguyên liệu 705 1.676 -58
21 Bông các loại 2.148 16.940 -87
22 Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 720 1.260 -43
 
N.Lê (theo Kinh tế & Tiêu dùng)
Nguồn: Vietnam Biz

Bài viết khác

Bảng giá điều

Bảng giá điều (tạm ngưng)

Quy đổi Gram » Ibs/80kgs
»
Tỷ giá hoán đổi
Mua CK Bán
Đăng ký nhận bản tin