Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Hà Lan 4 tháng đầu năm giảm nhẹ so với cùng kỳ

  1. Ngày đăng: 23-05-2020 09:19:19
  2. Lượt xem: 1.120
1  2  3  4  5
0/5 - 0 Bình chọn - 1120 Lượt xem

(21/5/2020) Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Hà Lan 4 tháng đầu năm giảm nhẹ so với cùng kỳ

Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan Việt Nam, tổng kim ngạch hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Hà Lan trong 4 tháng đầu năm 2020 đạt 2,1 tỷ USD, giảm 0,42% so với cùng kỳ năm ngoái.
kim ngach xuat khau hang hoa sang ha lan 4 thang dau nam giam nhe so voi cung ky

Có 6 nhóm hàng đạt kim ngạch hàng trăm triệu USD, trong đó có 3 nhóm tăng trưởng khá và 3 nhóm sụt giảm so với cùng kỳ năm 2019.

Cụ thể 3 nhóm hàng có kim ngạch tăng trong 4 tháng đầu năm là: Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác đạt 254,64 triệu USD, tăng 85,42%; Giày dép các loại đạt 211,28 triệu USD, tăng 6,69%; Hạt điều đạt 120,3 triệu USD, tăng 38,05% so với cùng kỳ năm ngoái.

Ở chiều kim ngạch sụt giảm, có 3 nhóm sau: Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 501,62 triệu USD, giảm 4,39%; Điện thoại các loại và linh kiện đạt 330,89 triệu USD, giảm 18,46%; Hàng dệt, may đạt 158,13 triệu USD, giảm 11,47%.

6 nhóm hàng trên đều chiếm thị phần khá (5,7 – 23,78%) trong tổng kim ngạch xuất khẩu sang thị trường Hà Lan.

Ở nhóm kim ngạch chục triệu USD, một số nhóm hàng tăng khá so với 4 tháng năm 2019 như: Sản phẩm từ sắt thép tăng 29,32% đạt 37,36 triệu USD; Hàng rau quả tăng 28,31% đạt 28,02 triệu USD; Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận tăng 39,85% đạt 15,74 triệu USD; Cà phê tăng 75,25% đạt 10,41 triệu USD.

Việt Nam cũng giảm xuất khẩu một số nhóm hàng sang thị trường này trong 4 tháng/2020 khiến kim ngạch sụt giảm như: Phương tiện vận tải và phụ tùng giảm 37,51% đạt 72,19 triệu USD; Hàng thủy sản giảm 17,3% đạt 57,98 triệu USD; Gỗ và sản phẩm gỗ đạt 24,94 triệu USD, giảm 22,91% so với cùng kỳ năm 2019.

Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Hà Lan 4T/2020

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/05/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

Mặt hàng

T4/2020

So với T3/2020 (%)

4T/2020

So với cùng kỳ 2019 (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng kim ngạch XK

486.561.864

-23,31

2.109.717.171

-0,42

100

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

117.727.819

-16,6

501.622.116

-4,39

23,78

Điện thoại các loại và linh kiện

28.906.724

-78,22

330.898.787

-18,46

15,68

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

74.610.807

-11,81

254.641.047

85,42

12,07

Giày dép các loại

51.818.591

-3,42

211.289.315

6,69

10,02

Hàng dệt, may

37.463.220

-0,47

158.134.072

-11,47

7,5

Hạt điều

41.212.581

13,77

120.308.476

38,05

5,7

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

17.003.754

-20,48

77.903.335

-12,1

3,69

Phương tiện vận tải và phụ tùng

19.934.523

2,37

72.194.980

-37,51

3,42

Hàng thủy sản

17.746.166

-1,81

57.984.683

-17,3

2,75

Sản phẩm từ chất dẻo

11.247.220

-3,92

43.175.436

-5,85

2,05

Sản phẩm từ sắt thép

11.138.970

30,94

37.360.247

29,32

1,77

Hàng rau quả

9.409.628

29,22

28.023.466

28,31

1,33

Gỗ và sản phẩm gỗ

5.511.799

-18,32

24.940.593

-22,91

1,18

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

2.832.458

-33,88

15.743.000

39,85

0,75

Cà phê

2.695.238

-5,59

10.417.563

75,25

0,49

Sản phẩm từ cao su

2.036.833

-37,92

8.919.670

23,88

0,42

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

1.812.629

-36,3

8.428.727

10,39

0,4

Hạt tiêu

2.876.386

-2,62

8.041.979

-18,36

0,38

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

2.669.937

31,33

7.528.789

-16,79

0,36

Hóa chất

617.729

-86,02

6.679.966

-8,6

0,32

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

1.055.685

-30,47

5.642.885

14,19

0,27

Sản phẩm gốm, sứ

814.270

-32,83

4.686.302

17,47

0,22

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

830.593

0,65

3.613.926

12,73

0,17

Kim loại thường khác và sản phẩm

1.089.876

32,7

3.540.250

67,78

0,17

Cao su

543.040

-33,07

2.989.279

-41,62

0,14

Sản phẩm hóa chất

863.748

36,11

2.431.398

24,44

0,12

Gạo

116.708

-63,5

852.521

-5,1

0,04

Hàng hóa khác

21.974.933

-16,94

101.724.360

-1,63

4,82

Phạm Hòa (theo VITIC)

Nguồn: VinaNet

Bài viết khác

Bảng giá điều

Bảng giá điều (tạm ngưng)

Quy đổi Gram » Ibs/80kgs
»
Tỷ giá hoán đổi
Mua CK Bán
Đăng ký nhận bản tin