Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 7/2020: Duy trì xuất siêu

  1. Ngày đăng: 24-08-2020 16:22:35
  2. Lượt xem: 926
1  2  3  4  5
0/5 - 0 Bình chọn - 926 Lượt xem

(19/8/2020) Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 7/2020: Duy trì xuất siêu

Trong tháng 7/2020, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Campuchia đạt 446,6 triệu USD, đồng thời nhập khẩu 66 triệu USD.
xuat nhap khau viet nam va campuchia thang 7 2020  duy tri xuat sieu

Trong tháng 7/2020, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Campuchia gần 512,6 triệu USD. 

Cụ thể, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Campuchia đạt 446,6 triệu USD, đồng thời nhập khẩu 66 triệu USD. 

Qua đó, giúp cán cân thương mại thặng dư 380,6 triệu USD.

Tính chung 7 tháng đầu năm nay, tổng kim ngạch hai chiều gần chạm mốc 3 tỉ USD.

Việt Nam xuất siêu sang nước bạn 1,8 tỉ USD, kim ngạch xuất khẩu lớn gấp 4 lần so với nhập khẩu.

Trong 7 tháng Việt Nam chỉ thu về 2,39 tỉ USD, giảm nhẹ 6,4% so với cùng kì năm ngoái. Trong đó, có 4 mặt hàng đạt trị giá trăm triệu USD, chiếm tỉ trọng cao nhất (5,35% - 19,86%) trong tổng kim ngạch xuất khẩu và đều sụt giảm so với cùng kì. 

Các mặt hàng đó là: Sắt thép các loại (475,68 triệu USD); Hàng dệt, may (324,45 triệu USD); Xăng dầu các loại (149,58 triệu USD); Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày (128,11 triệu USD).

Riêng tháng 7, đáng chú ý là mặt hàng xơ, sợi dệt các loại với mức tăng 255,42% so với tháng 6 trước đó, đạt 4,18 triệu USD, lũy kế thu về 18,6 triệu USD trong 7 tháng đầu năm.

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Campuchia tháng 7/2020 và lũy kế 7 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng Tháng 7/2020 (USD) So với tháng 6/2020 (%) Lũy kế 7 tháng 2020 (USD) So với cùng kì 2019 (%) Tỉ trọng (%)
Tổng kim ngạch XK 446.575.022 33,13 2.395.124.511 -6,4 100
Sắt thép các loại 81.017.851 6,34 475.679.729 -23,07 19,86
Hàng dệt, may 45.869.984 18,49 324.450.535 -4,93 13,55
Xăng dầu các loại 16.775.260 -21,92 149.585.072 -44,16 6,25
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 14.878.358 5,15 128.106.607 -19,35 5,35
Sản phẩm từ sắt thép 16.231.647 17,74 86.920.960 0,17 3,63
Sản phẩm từ chất dẻo 12.148.805 2,39 81.000.236 -2,48 3,38
Kim loại thường khác và sản phẩm 10.645.575 -4,35 73.149.698 22,82 3,05
Phân bón các loại 12.665.143 -1,26 66.372.507 23,58 2,77
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 13.517.743 49,53 66.316.615 18,52 2,77
Giấy và các sản phẩm từ giấy 8.491.614 -5,89 60.301.612 11,85 2,52
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 8.155.643 3,77 52.656.466 -3,37 2,2
Sản phẩm hóa chất 6.553.935 5,12 48.334.878 -3,61 2,02
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 5.480.956 14,96 34.722.133 4,27 1,45
Hàng thủy sản 4.220.806 8,56 33.859.468 71,05 1,41
Phương tiện vận tải và phụ tùng 2.925.102 -4,99 26.054.935 -18,06 1,09
Dây điện và dây cáp điện 4.195.710 -20,67 25.956.403 1,65 1,08
Xơ, sợi dệt các loại 4.178.759 255,42 18.601.083 5,14 0,78
Hóa chất 2.241.379 3,6 14.929.036 -4,28 0,62
Chất dẻo nguyên liệu 1.603.569 9,78 10.479.676 -2,94 0,44
Clanhke và xi măng 1.458.528 -4,22 10.296.227 -21,6 0,43
Sản phẩm gốm, sứ 1.766.736 -6,75 10.086.987 -7,65 0,42
Gỗ và sản phẩm gỗ 1.837.353 81,76 9.178.914 96,66 0,38
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 1.107.787 29,89 4.595.435 18,56 0,19
Hàng rau quả 426.614 -18,05 4.376.863 194,27 0,18
Sản phẩm từ cao su 160.094 -63,19 3.190.360 9,59 0,13
Cà phê 251.110 -19,72 1.636.009 31,47 0,07
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 26.036 -62,24 649.027 -71,5 0,03
Hàng hóa khác 167.742.926 124,52 573.637.042 19,55 23,95

Nhập khẩu cao su gần 31,5 triệu USD, chiếm 48% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa các loại từ Campuchia.

Việt Nam nhập khẩu từ nước bạn một số mặt hàng khác như: vải các loại; hạt điều; phế liệu sắt thép; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác,...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Campuchia tháng 7/2020 và lũy kế 7 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếu Nhập khẩu tháng 7/2020 Lũy kế 7 tháng/2020
Lượng
 (Tấn)
Trị giá
 (USD)
Lượng
 (Tấn)
Trị giá 
(USD)
Tổng   65.988.463   592.827.155
Cao su 34.943 31.454.546 130.924 117.727.649
Hàng hóa khác   16.840.771   160.154.860
Vải các loại   3.494.525   11.539.691
Hạt điều 2.550 3.340.000 196.430 250.389.500
Phế liệu sắt thép 12.930 3.332.142 40.540 10.607.033
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác   2.475.760   12.887.931
Nguyên phụ liệu thuốc lá   2.000.036   6.952.478
Hàng rau quả   1.667.122   18.316.457
Gỗ và sản phẩm gỗ   1.353.560   3.937.557
Đậu tương 50 30.000 475 314.000


Phùng Nguyệt (theo Kinh tế & Tiêu dùng)
Nguồn: Vietnam Biz

    Bài viết khác

    Bảng giá điều

    Bảng giá điều (tạm ngưng)

    Quy đổi Gram » Ibs/80kgs
    »
    Tỷ giá hoán đổi
    Mua CK Bán
    Đăng ký nhận bản tin