Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 12/2020

  1. Ngày đăng: 08-02-2021 14:36:17
  2. Lượt xem: 1.269
1  2  3  4  5
0/5 - 0 Bình chọn - 1269 Lượt xem

(04/2/2021) Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 12/2020

Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, trong tháng 12/2020 trị giá xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Campuchia đạt 431,4 triệu USD, đồng thời nước ta nhập khẩu 198,5 triệu USD.

xuat nhap khau viet nam va campuchia thang 12 2020
Qua đó, giúp cán cân thương mại thặng dư 233 triệu USD.

Trong năm 2020, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Campuchia đạt 5,3 tỷ USD.

Cụ thể, xuất khẩu của nước ta trên 4,1 tỷ USD và nhập khẩu 1,2 tỷ USD. Thặng dư thương mại gần 3 tỷ USD.

xuat nhap khau viet nam va campuchia thang 12 2020

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Những nhóm hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Campuchia có kim ngạch tăng phải kể đến như: sắt thép các loại tăng 38%; hàng dệt, may tăng 8%; xăng dầu các loại tăng 68%; nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày tăng 14%...

Sản phẩm từ sắt thép là mặt hàng có kim ngạch tăng trưởng mạnh nhất, tăng 277% so với tháng 11.
 

Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Campuchia trong năm 2020 đạt 2,7 tỷ USD, chiếm 66% tổng giá trị xuất khẩu mặt hàng các loại. Trong đó, xuất khẩu chủ yếu là sắt thép các loại, trị giá 839,7 triệu USD.

xuat nhap khau viet nam va campuchia thang 12 2020

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Campuchia tháng 12/2020 và cả năm 2020

Mặt hàng chủ yếu Xuất khẩu tháng 12/2020 Cả năm 2020
Lượng (Tấn) Trị giá (USD) So với tháng 11/2020 (%) Lượng (Tấn) Trị giá (USD)
Tổng   431.433.577 20   4.148.964.763
Sắt thép các loại 158.417 92.302.209 38 1.563.602 839.686.559
Hàng hóa khác   81.939.182 18   853.490.769
Hàng dệt, may   65.614.056 8   628.504.961
Xăng dầu các loại 65.006 29.153.395 68 627.377 250.745.259
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày   27.702.444 14   240.093.681
Sản phẩm từ sắt thép   18.596.929 277   160.825.833
Sản phẩm từ chất dẻo   13.947.596     144.346.292
Phân bón các loại 44.512 13.715.017 22 421.542 131.457.445
Kim loại thường khác và sản phẩm   13.262.574 32   126.272.774
Giấy và các sản phẩm từ giấy   10.460.573 18   104.552.157
Thức ăn gia súc và nguyên liệu   10.299.935 -18   122.320.942
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác   9.337.108 67   87.784.350
Sản phẩm hóa chất   8.698.098 4   85.798.593
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc   5.775.164 1   62.158.396
Xơ, sợi dệt các loại 1.729 5.626.232 -9 14.804 40.855.551
Phương tiện vận tải và phụ tùng   5.279.820 13   47.579.847
Dây điện và dây cáp điện   4.026.736 -25   46.275.129
Hàng thủy sản   3.098.818 -6   52.838.701
Hóa chất   2.831.629 3   28.506.202
Chất dẻo nguyên liệu 2.032 2.326.532 22 18.359 20.758.040
Gỗ và sản phẩm gỗ   1.652.859 16   15.138.351
Sản phẩm gốm, sứ   1.606.428 18   17.262.607
Hàng rau quả   1.338.273 87   8.148.420
Clanhke và xi măng 16.982 884.058 -6 283.479 14.754.561
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ   695.131 -8   8.871.524
Sản phẩm từ cao su   586.750 42   4.907.659
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh   356.808 12   2.212.157
Cà phê 124 319.223 36 1.044 2.818.003

Cao su là mặt hàng nhập khẩu duy nhất của nước ta từ Campuchia đạt kim ngạch trên 100 triệu USD.

Ngoài ra, còn có một số mặt hàng nhập khẩu chính khác như: hạt điều; phế liệu sắt thép; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác...

Những nhóm hàng có tốc độ tăng trưởng kim ngạch cao so với tháng trước đó là: nguyên phụ liệu thuốc lá tăng 180%; gỗ và sản phẩm gỗ tăng 79%; phế liệu sắt thép tăng 41%...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Campuchia tháng 12/2020 và cả năm 2020

Mặt hàng chủ yếu Nhập khẩu tháng 12/2020 Cả năm 2020
Lượng (Tấn) Trị giá (USD) So với tháng 11/2020 (%) Lượng (Tấn) Trị giá (USD)
Tổng   198.464.195 42   1.178.432.476
Cao su 102.467 103.866.970 39 442.411 429.137.584
Hàng hóa khác   76.814.516 67   349.102.986
Hạt điều 3.430 4.551.000 38 216.330 275.971.500
Phế liệu sắt thép 11.760 4.174.600 41 82.564 23.400.744
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác   3.165.166 32   27.017.193
Hàng rau quả   1.620.486 -67   25.679.439
Vải các loại   1.610.341 19   21.090.666
Gỗ và sản phẩm gỗ   1.161.379 79   8.295.830
Nguyên phụ liệu thuốc lá   855.036 180   11.556.695
Đậu tương 1.040 644.700 -89 12.169 7.179.840
 

Phùng Nguyệt (Theo Kinh tế & Tiêu dùng)
Nguồn: Vietnam Biz

 

Bài viết khác

Bảng giá điều

Bảng giá điều (tạm ngưng)

Quy đổi Gram » Ibs/80kgs
»
Tỷ giá hoán đổi
Mua CK Bán
Đăng ký nhận bản tin