Xuất khẩu hàng hóa sang Nga 8 tháng đầu năm 2020
- Ngày đăng: 05-10-2020 17:09:13
- Lượt xem: 771
(01/10/2020) Xuất khẩu hàng hóa sang Nga 8 tháng đầu năm 2020
Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng Cục Hải quan, xuất khẩu hàng hóa sang Nga 8 tháng đầu năm 2020 đạt trên 1,9 tỷ USD, tăng nhẹ 0,6 % so với cùng kỳ năm 2019.Trong đó, riêng tháng 8/2020 đạt 285,57 triệu USD, giảm 19,9% so với tháng liền kề trước đó nhưng tăng 24,3% so với tháng 8/2019.
Nhóm hàng xuất khẩu nhiều nhất sang Nga là điện thoại các loại và linh kiện đạt 792,17 triệu USD, chiếm 41,6% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa các loại sang thị trường này, giảm 0,7% so với cùng kỳ năm 2019.
Nhóm hàng máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đứng thứ 2 với 278,19 triệu USD, chiếm 14,6%, tăng 13,4%; tiếp đến nhóm hàng dệt, may chiếm 8,6%, đạt 163,51 triệu USD, giảm 6,4%; Cà phê chiếm 5,4%, đạt 103,3 triệu USD, giảm 11%.
Trong 8 tháng đầu năm 2020 các nhóm hàng tăng mạnh về kim ngạch so với cùng kỳ năm 2019 gồm có: nhóm hàng rau quả tăng 82,4%, đạt 36,47 triệu USD; Sản phẩm từ cao su tăng 51,5%, đạt 2,29 triệu USD; Gỗ và sản phẩm gỗ tăng 41,5%, đạt 5,03 triệu USD; Đồ chơi, dụng cụ thể thao tăng 39,9%, đạt 11,43 triệu USD.
Ngược lại, mặt hàng gạo giảm mạnh nhất 55%, chỉ đạt 3,23 triệu USD; Xăng dầu các loại giảm 52,9%, đạt 11,2 triệu USD; Hạt điều giảm 38,8%, đạt 22,4 triệu USD.
Xuất khẩu hàng hóa sang Nga 8 tháng đầu năm 2020
(Tính toán theo số liệu công bố ngày 14/9/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Nhóm hàng |
Tháng 8/2020 | +/- so với tháng 7/2020 (%) |
8 tháng đầu năm 2020 | +/- so với cùng kỳ năm 2019 (%) |
Tỷ trọng (%) |
Tổng kim ngạch XK | 285.567.612 | -19,88 | 1.903.328.122 | 0,6 | 100 |
Điện thoại các loại và linh kiện | 127.719.636 | -34,1 | 792.167.259 | -0,67 | 41,62 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 49.892.563 | -8,98 | 278.187.122 | 13,41 | 14,62 |
Hàng dệt, may | 16.906.131 | -17,35 | 163.514.958 | -6,43 | 8,59 |
Cà phê | 8.366.757 | -35,12 | 103.304.142 | -11,03 | 5,43 |
Giày dép các loại | 7.850.057 | -18,87 | 96.978.757 | 2,21 | 5,1 |
Hàng thủy sản | 12.985.873 | 54,17 | 74.714.567 | 13,78 | 3,93 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 15.272.560 | 30,54 | 73.175.333 | 21,79 | 3,84 |
Hàng rau quả | 4.161.121 | -5,31 | 36.471.804 | 82,4 | 1,92 |
Hạt điều | 2.943.797 | 25,83 | 22.396.741 | -38,78 | 1,18 |
Chè | 1.866.482 | 4,69 | 14.758.409 | 11,01 | 0,78 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 1.404.861 | -3,91 | 11.898.561 | -2,41 | 0,63 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 3.668.080 | 18,16 | 11.430.702 | 39,94 | 0,6 |
Xăng dầu các loại |
|
| 11.198.848 | -52,85 | 0,59 |
Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù | 921.396 | -42,69 | 10.959.379 | 11,15 | 0,58 |
Hạt tiêu | 903.224 | 9,11 | 8.425.423 | -3,73 | 0,44 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 628.278 | 2,61 | 6.967.566 | -29,7 | 0,37 |
Cao su | 933.233 | -32,46 | 5.240.400 | -24,68 | 0,28 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 293.597 | -6,89 | 5.034.890 | 41,46 | 0,26 |
Sắt thép các loại | 691.833 | 19,93 | 3.697.752 | -9,03 | 0,19 |
Gạo | 381.125 | 68,48 | 3.227.816 | -55,01 | 0,17 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 459.672 | 10,11 | 2.658.756 | 31,71 | 0,14 |
Sản phẩm từ cao su | 355.770 | 81,99 | 2.294.874 | 51,45 | 0,12 |
Sản phẩm gốm, sứ | 125.259 | -18,55 | 743.743 | -26,51 | 0,04 |
Hàng hóa khác | 26.836.308 | 6,18 | 163.880.321 | -2,94 | 8,61 |
Thủy Chung (theo VITIC)
Nguồn: VinaNetBài viết khác
- Ngành nông nghiệp nỗ lực tăng tốc
- Hơn 800.000 tấn hàng từ Campuchia đổ bộ giúp Việt Nam xuất khẩu bỏ xa cả thế giới: Chi hơn 3 tỷ USD mua hàng, nước ta là ’cá mập’ gom 98% từ láng giềng
- Infographic: 5 SỰ KIỆN NỔI BẬT CỦA NGÀNH ĐIỀU VIỆT NAM 2024
- 10 dấu ấn nổi bật của ngành Nông nghiệp - PTNT năm 2024
- VINACAS Chào Năm Mới 2025!
- Cà phê, điều cùng đạt những cột mốc mới về xuất khẩu
- Maersk: Tết Nguyên đán, tranh chấp lao động và tắc nghẽn cảng thách thức thị trường vận tải châu Âu năm 2025
- Xuất khẩu nông lâm thủy sản có nhiều cơ hội và dư địa tăng trưởng trong năm 2025
- Xuất siêu nông, lâm, thủy sản tăng trưởng hơn 50%
- [Infographic] Top 10 thị trường và doanh nghiệp xuất khẩu điều nhân hàng đầu Việt Nam tháng 11/2024
Bảng giá điều (tạm ngưng)
Mã | Mua | CK | Bán |