Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Hà Lan 10 tháng đầu năm 2019 đạt 5,6 tỷ USD
- Ngày đăng: 17-12-2019 16:04:17
- Lượt xem: 1.555
(28/11/2019) Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Hà Lan 10 tháng đầu năm 2019 đạt 5,6 tỷ USD
Những năm gần đây, quan hệ hợp tác kinh tế, thương mại và đầu tư giữa Việt Nam - Hà Lan không ngừng phát triển. Hà Lan hiện là một trong những thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam tại châu Âu. Việt Nam xuất khẩu chủ yếu các mặt hàng thủy sản, rau quả, hạt điều, cà phê, hạt tiêu, gạo, sản phẩm hóa chất, sản phẩm chất dẻo và nhập khẩu từ Hà Lan thực phẩm, thức ăn gia súc và nguyên liệu, hóa chất...
Hình minh họa - Nguồn: IT
Trong 10 tháng đầu năm 2019, tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Hà Lan giảm 5,61% so với cùng kỳ, đạt 5,6 tỷ USD. Sự sụt giảm này liên quan đến một số nhóm hàng chủ lực chiếm thị phần khá nhưng lại giảm so với cùng kỳ năm ngoái. Hàng thủy sản giảm 28,82% đạt 183,32 triệu USD; hạt điều giảm 20,32% đạt 275,13 triệu USD; sản phẩm từ chất dẻo giảm 11,24% đạt 112,45 triệu USD; túi xách, va li, ví, mũ, ô, dù giảm 6,02% đạt 240,94 triệu USD;
Nhóm hàng chiếm thị phần lớn nhất với 23,62% đạt 1,32 tỷ USD cũng giảm mạnh 23,68% so với cùng kỳ; điện thoại các loại và linh kiện chiếm 17,93% thị phần đạt 998,58 triệu USD, giảm 5,47%.
Ngược lại cũng có một số nhóm hàng có kim ngạch xuất khẩu tăng mạnh như: Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện tăng 254,69% đạt 24,72 triệu USD; gạo tăng 60,9% đạt 2,92 triệu USD; phương tiện vận tải và phụ tùng tăng 31,56% đạt 208,74 triệu USD; đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận tăng 36,7% đạt 51,73 triệu USD…
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Hà Lan 10 Tháng/2019
Mặt hàng | 10 tháng năm 2019 | So với cùng kỳ 2018 (%)* | ||
Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá | |
Tổng |
| 5.581.924.457 |
| -5,61 |
Hàng thủy sản |
| 183.321.899 |
| -28,82 |
Hàng rau quả |
| 67.418.701 |
| 35,48 |
Hạt điều | 36.615 | 275.133.289 | 3,65 | -20,32 |
Cà phê | 8.858 | 15.453.094 | -7,31 | -21,00 |
Hạt tiêu | 6.954 | 23.410.476 | 20,25 | -4,69 |
Gạo | 5.647 | 2.922.351 | 71,38 | 60,90 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
| 22.169.619 |
| 23,00 |
Than các loại |
|
|
| -100,00 |
Hóa chất |
| 17.410.139 |
| -28,09 |
Sản phẩm hóa chất |
| 4.570.100 |
| 20,19 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
| 112.454.054 |
| -11,24 |
Cao su | 8.742 | 10.907.625 | -5,74 | -2,91 |
Sản phẩm từ cao su |
| 19.600.042 |
| 12,55 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù |
| 240.941.345 |
| -6,02 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
| 12.019.738 |
| 21,88 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
| 61.181.499 |
| 2,37 |
Hàng dệt, may |
| 562.121.848 |
| 13,76 |
Giày dép các loại |
| 593.567.865 |
| 14,59 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
| 8.717.072 |
| 8,71 |
Sản phẩm gốm, sứ |
| 12.031.784 |
| -6,23 |
Sản phẩm từ sắt thép |
| 74.143.620 |
| -12,68 |
Kim loại thường khác và sản phẩm |
| 5.202.538 |
| -6,26 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
| 1.322.405.723 |
| -23,68 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
| 998.583.447 |
| -5,47 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
| 24.717.989 |
| 254,69 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
| 402.052.241 |
| 9,68 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
| 208.737.521 |
| 31,56 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
| 51.726.353 |
| 36,70 |
Hàng hóa khác |
| 249.002.485 |
|
|
(*Tính toán số liệu từ TCHQ)
Phạm Hòa (Theo VITIC)Nguồn: VinaNet
Bài viết khác
- VINACAS ủng hộ 100 triệu đồng hỗ trợ đồng bào bị thiệt hại do bão lụt
- Tỉnh Kampong Thom dẫn đầu sản lượng hạt điều của Campuchia
- Xuất khẩu nông, lâm, thủy sản: Mở rộng thị trường toàn cầu, hướng tới mốc 70 tỷ USD
- Gặp Chủ tịch nước, lãnh đạo siêu thị thu 240 tỷ USD/năm muốn đầu tư lâu dài tại Việt Nam
- Bộ NN&MT: Xuất khẩu hạt điều Việt Nam đặt mục tiêu 4,5 tỉ USD trong năm 2025
- Bất chấp thuế Trump, hàng hoá ”made in Vietnam” ào ạt phủ sóng kệ hàng siêu thị Mỹ
- Lý do Trung Quốc rốt ráo gom mua hạt điều Việt Nam
- Xuất khẩu vào Mỹ bắt đầu khó, doanh nghiệp thận trọng từng đơn hàng
- 5 tháng cuối năm xuất khẩu nông lâm thủy sản quyết tâm đạt trên 25 tỷ USD
- Tỉnh Đồng Nai (mới): Nỗ lực chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn
Bảng giá điều (tạm ngưng)
Mã | Mua | CK | Bán |